Giá tiền taxi bao nhiêu 1km? Dao động khoảng 9.000 đến 14.500 đồng/ km tùy thuộc vào từng loại xe 4 chỗ, 5 chỗ hoặc 7 chỗ. Cách tính tiền taxi hiện nay còn phụ thuộc vào các yếu tố như giá xăng dầu, dòng xe, dịch vụ kèm theo và hãng xe. Muốn biết chính xác, hành khách hãy liên hệ trực tiếp đến các đơn vị cung cấp dịch vụ taxi để được báo giá.
1. Tiền taxi bao nhiêu 1km?
Hiện nay, cước giá taxi sẽ phụ thuộc vào chiều dài quãng đường và từng loại xe khác nhau. Ngoài ra, một số hãng taxi còn căn cứ vào mật độ giao thông, giá xăng dầu, địa hình di chuyển hoặc dịch vụ taxi (taxi ghép, taxi một chiều, taxi chọn gói,…). Tuy nhiên, thông thường các hãng sẽ áp dụng mức giá cước chung như sau:
Tham khảo bảng giá taxi 2023 tính theo số km
Xe 4 chỗ | Xe 5 chỗ | Xe 7 chỗ | |
Giá cước mở cửa | 9.000 VNĐ | 10.000 VNĐ | 10.000 VNĐ |
Giá cước cho 30km đầu tiên | 12.000 VNĐ | 13.500 VNĐ | 14.500 VNĐ |
Giá cước từ km thứ 31 | 10.000 VNĐ | 11.500 VNĐ | 12.500 VNĐ |
Phí chờ đợi: 20.000 – 50.000 VNĐ/1 tiếng |
2. Cách tính giá cước chung hiện nay
Cách tính giá cước taxi khá đơn giản. Về cơ bản, quý khách chỉ cần nhân số km chặng đường với mức giá theo quy định của hãng.
– Đối với giá cước mở cửa: Giá mở cửa hiểu đơn giản là mức chi phí hành khách phải trả từ giây phút đầu tiên khi bước lên xe đến khi di chuyển được 1km. Cụ thể, khi quý khách đã bước lên một chiếc taxi 4 chỗ thì phải trả mức phí là 9.000VNĐ/km dù khách hàng có đi vài trăm mét hay 1km.
– Đối với giá cước cho 30km đầu: Đây là mức giá cho chặng đường di chuyển của hành khách. Ví dụ, nếu di chuyển bằng xe taxi 4 chỗ với quãng đường từ điểm đón đến điểm dừng kéo dài 30km thì số tiền quý khách phải trả cho tài xế taxi là: 30 *12.000 VNĐ = 360.000 VNĐ.
Quý khách có thể tính tương tự như vậy đối với xe 5 chỗ và xe 7 chỗ,
– Đối với giá cước từ km thứ 31: Nếu quãng đường di chuyển của quý khách kéo dài hơn 30km thì quý khách sẽ phải chi trả mức phí là 10.000VNĐ/km với taxi 4 chỗ. Chẳng hạn, khách hàng đi taxi 4 chỗ với chặng đường dài 40km thì với 30km sẽ tính phí 12.000 VNĐ/km, 10km còn lại sẽ tính 10.000 VNĐ/km.
Như vậy quý khách sẽ phải chi trả (30*12.000) + (10*10.000) = 460.000 VNĐ.
Thời gian chờ sẽ được tính từ lúc tài xế đến điểm khách hàng yêu cầu đến lúc khách lên xe taxi là 20.000 – 50.000 VNĐ/tiếng. Tuy nhiên, hiện nay phần lớn hãng taxi đều miễn phí phí đợi 1 giờ đồng hồ đầu tiên.
Ngoài ra, trên các chiếc xe taxi đều đã được trang bị bảng đồng hồ đo km điện tử và tính phí trực tiếp từng km cho quý khách. Song, để chắc chắn, hành khách nên xem trước số km mình di chuyển sau đó tính lại để tránh tình trạng bảng điện tử trục trặc hoặc tài xế cố tình gian lận.
3. Tham khảo bảng giá taxi của các đơn vị nổi tiếng
Tiền taxi bao nhiêu 1km? Tham khảo giá một số hãng xe taxi giá rẻ, dịch vụ chất lượng hàng đầu hiện nay được hành khách đánh giá rất cao để nắm được câu trả lời:
3.1. Taxi Mai Linh
Mai Linh được xem như hãng taxi quốc dân nhờ mức chi phí rẻ cùng chất lượng dịch vụ tốt. Rất nhiều khách hàng đã tin tưởng lựa chọn Mai Linh cho chuyến đi của mình và để lại những phản hồi tích cực. Hiện nay, taxi Mai Linh đang nỗ lực cải tiến và áp dụng mức giá cước phù hợp với tất cả mọi người như sau:
Đối với taxi 4 chỗ
Dòng xe | Giá mở cửa | Giá cước cho 30km đầu | Giá cước cho km thứ 31 |
Kia Morning | 10.000 VNĐ | 13.600 VNĐ | 11.000 VNĐ |
Hyundai i10 | 10.000 VNĐ | 13.900 VNĐ | 10.300 VNĐ |
Nissan Sunny | 11.000 VNĐ | 15.100 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Mitsubishi Attrage | 11.000 VNĐ | 15.100 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Hyundai i10 Sedan | 11.000 VNĐ | 15.100 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Toyota Vios | 11.000 VNĐ | 15.100 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Phí chờ đợi: 3.000 VNĐ/4 phút |
Đối với taxi 7 chỗ
Dòng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước cho 30km đầu | Giá cước cho km thứ 31 |
Toyota Innova G | 12.000 VNĐ | 17.000 VNĐ | 14.600 VNĐ |
Toyota Innova E | 12.000 VNĐ | 17.000 VNĐ | 14.600 VNĐ |
Toyota Innova J | 12.000 VNĐ | 17.000 VNĐ | 14.600 VNĐ |
Kia Carens | 11.000 VNĐ | 15.800 VNĐ | 13.600 VNĐ |
Nissan Livina | 11.000 VNĐ | 15.800 VNĐ | 13.600 VNĐ |
Phí chờ đợi: 3.000 VNĐ/4 phút |
3.2. Taxi Group
Taxi Group là một trong những gương mặt lâu năm trong ngành dịch vụ vận chuyển taxi. Nhờ vậy, hãng được nhiều khách hàng ưa chuộng đặt xe taxi. Đơn vị gây được thiện cảm với phần lớn người dùng nhờ thái độ chuẩn mực, cùng các dịch vụ chất lượng. Mức giá cước của Taxi Group cũng phù hợp với nhiều người.
Loại xe | Giá mở cửa | Giá cước cho 32km đầu | Giá cước cho km thứ 33 |
Xe taxi 4 chỗ | 10.000 VNĐ | 14.000 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Xe taxi 7 chỗ | 10.000 VNĐ | 16.000 VNĐ | 13.000 VNĐ |
Cước phí chờ: 20.000 VNĐ/tiếng |
3.3. Taxi G7
Taxi G7 cũng là một trong những hãng taxi được nhiều người ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Hãng sở hữu các dòng xe ngoại nhập cao cấp, đảm bảo chuyến đi của mọi khách hàng đều an toàn và êm ái. Cước phí của Taxi G7 có phần đắt hơn các hãng taxi truyền thống:
Dòng xe | Giá mở cửa | Giá cước cho 20km đầu | Giá cước cho km thứ 21 |
Taxi Hyundai | 20.000 VNĐ | 12.000 VNĐ | 10.000 VNĐ |
Taxi Toyota Vios | 20.000 VNĐ | 13.500 VNĐ | 11.000 VNĐ |
Taxi Toyota Innova | 20.000 VNĐ | 15.500 VNĐ | 13.500 VNĐ |
Cước phí chờ: 30.000 VNĐ/tiếng |
3.4. Taxi VinaSun
VinaSun là một trong những hãng taxi áp dụng các dòng xe cao cấp và sang trọng nhất tại Việt Nam. Hãng đầu tư số lượng lớn các dòng xe chất lượng được lắp đặt đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái xe an toàn. Chính vì vậy, Taxi VinaSun áp dụng mức giá hơi cao so với thị trường chung:
Dòng xe | Giá mở cửa | Giá cước cho 20km đầu | Giá cước cho km thứ 21 |
Taxi Toyota Vios | 11.000 VNĐ | 15.000 VNĐ | 12.000 VNĐ |
Taxi Toyota Innova J | 12.000 VNĐ | 16.000 VNĐ | 13.900 VNĐ |
Taxi Toyota Innova G | 12.000 VNĐ | 16.900 VNĐ | 14.600 VNĐ |
Cước phí chờ: 30.000 VNĐ/tiếng |
Như vậy giá tiền taxi bao nhiêu 1km của Taxi VinaSun tương đối cao, dao động khoảng 12.000 – 15.000 VNĐ/km.
3.5. Taxi Vip
Taxi Vip là hãng taxi giá rẻ với chất lượng dịch vụ vô cùng tốt. Hãng sở hữu các dòng xe sang trọng và hiện đại được bảo trì và nâng cấp thường xuyên. Ngoài ra, Taxi Vip còn chú trọng đào tạo về thái độ và tay nghề của tài xế nhằm đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng của mình.
Là hãng taxi giá rẻ, nên cước phí các chuyến đi của Taxi Vip rất phải chăng, phù hợp với thu nhập trung bình của mọi người. Tiền taxi 1km tương đối phải chăng chỉ từ 9.000 đến 10.000 đồng/ 1km hoặc hãng áp dụng mức giá trọn gói rất tiết kiệm cho hành khách:
Loại xe | Hà Nội – Nội Bài | Nội Bài – Hà Nội |
Xe taxi 5 chỗ | 200.000-300.000 VNĐ | 250.000-350.000 VNĐ |
Xe taxi 7 chỗ | 250.000-350.000 VNĐ | 300.000-400.000 VNĐ |
Xe taxi 16 chỗ | 450.000-550.000 VNĐ | 500.000-600.000 VNĐ |
Taxi Vip hiện nay đã áp dụng chính sách miễn phí phí chờ đợi trong 60 phút đầu tiên. Ngoài ra, hãng còn rất nhiều những chương trình ưu đãi, giảm giá từ 20% đến 30% đối với mỗi chuyến đi.
Như vậy chúng tôi đã giải đáp thắc giá tiền taxi bao nhiêu 1km. Có thể nói, taxi giờ đây đã trở thành phương tiện phổ biến với tất cả người dân. Với mức giá rẻ phù hợp với mọi người, mọi nhà, thời gian di chuyển nhanh chóng, linh hoạt, taxi đem đến sự tiện lợi hơn bất kỳ loại phương tiện nào. Ngoài ra, với cách tính giá trên, khách hàng sẽ không lo ngại các tình trạng chèn ép khách hay báo giá sai của khác taxi dù.